THÉP TRÒN ĐẶC SUS440C | 440C | 9CR18MO | 1.4125
Mác Thép 9CR18MO tương đương với mác thép nào
Các mác thép tương đương:
Tiêu chuẩn | JIS – Nhật Bản | DIN – Đức | AISI/ASTM – Mỹ | GB – Trung Quốc |
Mác thép | SUS440C | 1.4125 | 440C | 9Cr18Mo |
Kích thước:
– Φ= 4 – 200mm
– L= 3000 – 5800mm
– Ngoài ra, chúng tôi còn có thể sản xuất láp inox SUS440C theo yêu cầu của quý khách hàng
Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen
Thành phần hóa học:Thành Phần Hóa Học của Thép Tấm 1.4125
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | Cr | P | S | Ni | Cu | Mo | |
SUS440C | 0.95 – 1.2 | 1.00 | 1.00 | 16.00 – 18.00 | 0.04 | 0.03 | 0.60 | – | 0.75 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép | Tính chất cơ lý tính | |||
Độ bền kéo (N/mm2) | Độ dãn dài (%) | Độ cứng (HB) | Độ cứng sau khi nhiệt luyện (HRC) | |
SUS 440C | 560 | 18 | 250 | 56 – 58 |
Đặc tính: Inox SUS440C hay còn được gọi là inox hút từ trường SUS440C có độ cứng cao, khả năng chống oxy hóa, chống chịu mài mòn tốt. Hơn thế nữa, loại thép 440C này còn có khả năng chịu nhiệt cao, chịu được áp suất lớn.
các mác thép tương đương với 440c
Công ty Kim Loại G7 chuyên cung cấp các mặt hàng + Ống inox , láp inox, vuông đặc inox, V inox , tấm inox, Cuộn – Mác 201 , 304, 316, 301, 303, 310, 310s, 410, 420, 420j2, 430, 440c 630, vv + Shim chêm inox, 0.01, 0.02, 0.03 đến 3mm + Shim chêm đồng đỏ , đồng thau 0.01, 0.02, 0.03 đến 3mm + Đồng thau , đồng đỏ Dạng Ống , Tấm, Cuộn, Láp đặc C 1xxx, C 3xxx, C5xxx, C6xxx, c7xxx, C9xxx, vv + Nhôm Ống, Tấm, Láp, Cuộn : 1050, 5052, 6061, 6063, 7075, vvv + Niken, Crom MUA HÀNG QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ : Mr Sang 0934 201 316th